VTV.vn - Tại Trung Quốc và Hàn Quốc, hành khách sẽ thấy thời gian ở ga tàu thú vị hơn và có những trải nghiệm mới mẻ với các cảnh sát robot trên đường về nhà.
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ DỤNG CỤ VÀ DỌN DẸP
DƯỚI ĐÂY LÀ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT DỌN DẸP VỆ SINH DỤNG CỤ MÀ CHÚNG TÔI ĐÃ BIÊN SOẠN LẠI:
……………………………………………………………………….. Tag: #tuvungdondep,#tuvungtiengnhatdungcu,#tuvungtiengnhat.
12. エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.
13. ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.
14. 部屋(へや)を散(ち)らかす。 Bày bừa trong phòng.
15. 部屋(へや)が散(ち)らかる。 Căn phòng bừa bộn.
17. 部屋(へや)を片付(かたづ)ける。 Dọn dẹp phòng.
18. 部屋(へや)が片付(かたづ)く。Căn phòng được dọn dẹp
19. ジュースをこぼす。Làm (đánh) đổ nước ngọt
20. ジュースがこぼれる。Nước ngọt bị tràn (trào ra)
21. 掃除機(そうじき)をかける。 Bật máy hút bụi
22. ほこりを取(と)る。Hút bụi, thu dọn bụi
28. 家具(かぐ)を磨(みが)く。 Đánh (rửa) đồ đạc trong nhà.
29. ブラシでこする。 Chà/cọ bằng bàn chải.
30. スリッパをそろえる。Sắp xếp dép (đi trong nhà).
Đây là những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến "DỌN DẸP" được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày đặc biệt trong những ngày giáp Tết chắc chắn là không tránh khỏi phải không nào ^^^
Để dọn dẹp bộ nhớ của điện thoại và giải phóng dung lượng lưu trữ, bước đầu tiên là xác định vị trí các tệp lớn đang chiếm dung lượng quý giá. Thông thường, video và ảnh chiếm rất nhiều dung lượng.Đó là lúc Cleanup xuất hiện. Với hơn 10 triệu lượt tải xuống, công cụ dọn dẹp điện thoại này có thể giúp bạn nhanh chóng xóa các video và ảnh lớn mà bạn không cần nữa.Dọn dẹp là một ứng dụng mạnh mẽ và dễ sử dụng có thể quét các video và ảnh trên điện thoại của bạn để tìm các tệp trên 10MB và giúp bạn xóa chúng chỉ bằng một lần nhấn. Bằng cách này, bạn có thể dọn sạch điện thoại của mình và ngay lập tức tiết kiệm dung lượng lưu trữ quý giá.Bằng cách thường xuyên sử dụng Dọn dẹp để dọn sạch điện thoại và xóa các tệp không cần thiết, bạn có thể giữ cho thiết bị luôn sạch sẽ và tránh hết dung lượng cho các tệp và ứng dụng quan trọng của mình.
Lần cập nhật gần đây nhất